Nhiên liệu điezen nằm danh mục sản phẩm hàng hóa nhóm 2, thuộc trách nhiệm quản lý của bộ khoa học công nghệ.
Theo QCVN1:2015/BKHCN Tổ chức, cá nhân nhập khẩu nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5 phải thực hiện việc chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy.
Nhiên liệu điêzen (DO)
Hỗn hợp hydrocacbon lỏng có nguồn gốc từ dầu mỏ với khoảng nhiệt độ sôi trung bình phù hợp để sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ điêzen làm việc theo nguyên lý tự cháy khi nén dưới áp suất cao trong xylanh.
Nhiên liệu điêzen B5
Hỗn hợp của nhiên liệu điêzen và nhiên liệu điêzen sinh học gốc, có hàm lượng metyl este của axit béo (FAME) từ 4 % đến 5 % theo thể tích, ký hiệu là B5.
Nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5
Nhiên liệu điêzen
Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử tương ứng của nhiên liệu điêzen được quy định trong Bảng 4.
Bảng 4 - Chỉ tiêu chất lượng cơ bản của nhiên liệu điêzen
Tên chỉ tiêu |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Phương pháp thử |
|
1. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg |
max. |
500 |
350 |
50 |
TCVN 6701 (ASTM D 2622); TCVN 7760 (ASTM D 5453); TCVN 3172 (ASTM D 4294) |
2. Xêtan |
min. |
|
|
|
|
- Trị số xêtan |
|
46 |
48 |
50 |
TCVN 7630 (ASTM D 613) |
- Chỉ số xêtan 1) |
|
46 |
48 |
50 |
TCVN 3180 (ASTM D 4737) |
3. Nhiệt độ cất tại 90 % thể tích thu hồi, °C |
max. |
360 |
360 |
355 |
TCVN 2698 (ASTM D 86) |
4. Điểm chớp cháy cốc kín, °C |
min. |
55 |
55 |
55 |
TCVN 2693 (ASTM D 93) |
5. Độ nhớt động học tại 40 °C, mm2/s |
|
2,0 - 4,5 |
2,0 - 4,5 |
2,0 - 4,5 |
TCVN 3171 (ASTM D 445) |
6. Điểm đông đặc 2), °C |
max. |
+ 6 |
+ 6 |
+ 6 |
TCVN 3753 (ASTM D 97) |
7. Hàm lượng nước, mg/kg |
max. |
200 |
200 |
200 |
TCVN 3182 (ASTM D 6304) |
8. Hàm lượng chất thơm đa vòng (PAH), % khối lượng |
max. |
- |
11 |
11 |
ASTM D 5186; ASTM D 6591 |
1) Có thể áp dụng chỉ số xêtan thay cho trị số xêtan, nếu không có sẵn động cơ chuẩn để xác định trị số xêtan và không sử dụng phụ gia cải thiện trị số xêtan. 2) Vào mùa đông, ở các tỉnh, thành phố phía Bắc, các nhà sản xuất, kinh doanh phân phối nhiên liệu phải đảm bảo cung cấp nhiên liệu điêzen có điểm đông đặc thích hợp sao cho nhiên liệu không gây ảnh hưởng đến sự vận hành của động cơ tại nhiệt độ môi trường. |
Nhiên liệu điêzen B5
Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử tương ứng của nhiên liệu điêzen B5 được quy định trong Bảng 5.
Bảng 5 - Chỉ tiêu chất lượng cơ bản của nhiên liệu điêzen B5
Tên chỉ tiêu |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Phương pháp thử |
|
1. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg |
max. |
500 |
350 |
50 |
TCVN 6701 (ASTM D 2622); TCVN 7760 (ASTM D 5453); TCVN 3172 (ASTM D 4294) |
2. Trị số xêtan |
min. |
46 |
48 |
50 |
TCVN 7630 (ASTM D 613) |
3. Nhiệt độ cất tại 90 % thể tích thu hồi, °C |
max. |
360 |
360 |
355 |
TCVN 2698 (ASTM D 86) |
4. Điểm chớp cháy cốc kín, °C |
min. |
55 |
55 |
55 |
TCVN 2693 (ASTM D 93) |
5. Độ nhớt động học tại 40 °C, mm2/s |
|
2,0 - 4,5 |
2,0 - 4,5 |
2,0 - 4,5 |
TCVN 3171 (ASTM D 445) |
6. Điểm đông đặc 1), °C |
max. |
+ 6 |
+ 6 |
+ 6 |
TCVN 3753 (ASTM D 97) |
7. Hàm lượng nước, mg/kg |
max. |
200 |
200 |
200 |
TCVN 3182 (ASTM D 6304) |
8. Hàm lượng chất thơm đa vòng (PAH), % khối lượng |
max. |
- |
11 |
11 |
ASTM D 5186; ASTM D 6591 |
9. Hàm lượng metyl este axit béo (FAME), % thể tích |
|
4 - 5 |
4 - 5 |
4 - 5 |
TCVN 8147 (EN 14078) |
10. Độ ổn định oxy hóa, mg/100ml |
max. |
25 |
25 |
25 |
ASTM D 7462; ASTM D 7545 |
1) Vào mùa đông, ở các tỉnh, thành phố phía Bắc, các nhà sản xuất, kinh doanh phân phối nhiên liệu phải đảm bảo cung cấp nhiên liệu điêzen có điểm đông đặc thích hợp sao cho nhiên liệu không gây ảnh hưởng đến sự vận hành của động cơ tại nhiệt độ môi trường. |
Nhiên liệu điêzen sinh học gốc dùng để pha trộn với nhiên liệu điêzen phải phù hợp với các quy định trong điểm 2.3.2, khoản 2.3, Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này.