ISOCERT là tổ chức thực hiện đánh giá và cấp chứng nhận hợp quy Vật liệu xây dựng theo QCVN 16:2023/BXD được Bộ Xây dựng chỉ định, xem chi tiết.
Đăng ký chứng nhận hợp quy Vật liệu xây dựng tại ISOCERT để nhận được:
► |
Giấy chứng nhận hợp pháp, có hiệu lực trong công bố hợp quy vật liệu xây dựng |
► |
Đội ngũ chuyên gia có chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm |
► |
Dịch vụ cấp chứng nhận chuyên nghiệp, không ngừng nâng cao chất lượng |
► |
Giấy chứng nhận hợp quy vật liệu xây dựng theo QCVN 16:2023/BXD có thể truy xuất nguồn gốc bằng mã QR-CODE |
Ngày 29/11/2023 vừa qua, ISOCERT vinh dự được bộ xây dựng chỉ định chứng nhận hợp quy vật liệu xây dựng theo tuân thủ QCVN 16:2023/BXD.
Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 16:2023/BXD có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024. Bãi bỏ Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 16:2019/BXD theo Thông tư số 19/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Công ty cổ phần Chứng Nhận và Giám Định Quốc Tế ISOCERT đã đăng ký hoạt động chứng nhận đối với ngành xây dựng trong lĩnh vực chứng nhận sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. Xem Giấy Chứng Nhận Đăng Ký QCVN16:2023
Chứng nhận hợp quy vật liệu xây dựng là gì? Lợi ích của chứng nhận hợp quy
Tình trạng vật liệu và kết cấu xây dựng kém chất lượng hiện nay trong cuộc chạy đua thi công công trình đã gây ra thiệt hại không nhỏ tới quyền lợi của các chủ công trình xây dựng và tiềm ẩn nguy cơ hư hỏng công trình, gây ra tai nạn và mất an toàn đối với người dân. Chính vì lý do đó, nhà nước đã có những quy định để kiểm soát vấn đề chất lượng vật liệu xây dựng, cụ thể là Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16, phiên bản mới nhất từ năm 2023 được Bộ Xây dựng ban hành và quản lý, nhằm đảm bảo được quyền lợi và lợi ích, cũng như tính mạng của người dân.
Các doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu vật liệu xây dựng nằm trong các sản phẩm, hàng hóa Nhóm 2 - có khả năng gây mất an toàn, trước khi được kinh doanh trên thị trường bắt buộc phải được chứng nhận hợp quy.
Chứng nhận hợp quy vật liệu xây dựng là việc đánh giá, chứng nhận sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2023/BXD, được thực hiện bởi tổ chức chứng nhận hợp quy (bên thứ ba).
Việc chứng nhận hợp quy đem lại rất nhiều lợi ích cho doanh nghiệp:
- Kiểm soát chất lượng sản phẩm, giảm thiểu rủi ro và cắt giảm chi phí do sai lỗi
- Giấy chứng nhận hợp quy vật liệu xây dựng chính là thành phần hồ sơ không thể thiếu, tương tự như giấy thông quan để vật liệu doanh nghiệp sản xuất được lưu thông trên thị trường.
- Đạt được giấy chứng nhận hợp quy giúp bạn dễ dàng chớp lấy lợi thế cạnh tranh trên thị trường so với các sản phẩm chưa được chứng nhận hợp quy cùng loại, từ đó thu hút khách hàng và dễ dàng đạt được niềm tin từ đối tác, nhà phân phối, các bên quan tâm khác.
- Chứng nhận hợp quy thể hiện rằng doanh nghiệp đã đáp ứng được các yêu cầu theo quy định của pháp luật, khẳng định chất lượng vật liệu do mình cung cấp.
- Sử dụng chứng nhận hợp quy và dấu hợp quy là cơ hội để doanh nghiệp mở rộng thị trường tiềm năng, gia tăng cơ hội phát triển, tăng trưởng doanh thu.
Phương thức chứng nhận hợp quy vật liệu xây dựng
Hiện nay, việc đánh giá chứng nhận hợp quy vật liệu xây dựng được thực hiện theo Phương thức 1, 5 và 7. Điều này được quy định tại Thông tư 28/2012/TT-BKHCN về phương thức đánh giá chứng nhận và Thông tư 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 về sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN.
Cụ thể là:
► Đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước:
Phương thức đánh giá sử dụng:
Phương thức 5 - Thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất
Lưu ý:
- Giấy chứng nhận sản phẩm đánh giá theo Phương thức 5 có hiệu lực trong vòng 3 năm kể từ ngày được cấp và được đánh giá giám sát định kỳ hàng năm (không quá 12 tháng mỗi lần).
- Phương thức này áp dụng đối với các sản phẩm nhập khẩu được sản xuất bởi cơ sở sản xuất trong nước đã xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001.
► Đối với sản phẩm vật liệu nhập khẩu:
Phương thức đánh giá sử dụng:
Phương thức 1: Thử nghiệm mẫu điển hình
Lưu ý:
- Hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy theo phương thức 1 không quá 01 năm và giám sát thông qua việc thử nghiệm mẫu mỗi lần nhập khẩu.
- Giấy chứng nhận hợp quy chỉ có giá trị đối với kiểu, loại sản phẩm hàng hóa được lấy mẫu thử nghiệm.
- Áp dụng đối với các sản phẩm nhập khẩu được sản xuất bởi cơ sở sản xuất tại nước ngoài đã xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001.
Phương thức 7: Thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa.
Lưu ý: Giấy chứng nhận hợp quy đánh giá sản phẩm theo Phương thức 7 chỉ có giá trị đối với lô hàng hóa được chứng nhận.
Quy định về việc lấy mẫu thử nghiệm
► Đối với Phương thức chứng nhận 1 và 5, việc lấy mẫu thử nghiệm được tiến hành như sau:
Tiến hành lấy mẫu điển hình cho sản phẩm, hàng hóa. Mẫu điển hình của sản phẩm, hàng hóa là mẫu đại diện cho một kiểu, loại cụ thể của sản phẩm, hàng hóa được sản xuất theo cùng một dạng thiết kế, trong cùng một điều kiện và sử dụng cùng loại nguyên vật liệu.
Số lượng mẫu phải đủ cho việc thử nghiệm và lưu mẫu.
► Đối với Phương thức chứng nhận 7, việc lấy mẫu thử nghiệm được lấy theo phương pháp xác suất thống kê, đảm bảo tính đại diện cho toàn bộ lô hàng.
Số lượng mẫu phải đủ cho việc thử nghiệm và lưu mẫu.
Quy cách và khối lượng mẫu điển hình cho mỗi lô sản phẩm tuân theo quy định trong Bảng 1, Phần 2 của QCVN 16:2023/BXD, tương ứng với từng loại sản phẩm.
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa Nhóm 2 nhập khẩu
Đối với hàng hóa nhập khẩu có cùng tên gọi, công dụng, nhãn hiệu, kiểu loại, đặc tính kỹ thuật của cùng một cơ sở sản xuất, xuất xứ do cùng một người nhập khẩu, sau 03 lần nhập khẩu liên tiếp, có kết quả đánh giá phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia được cơ quan kiểm tra có văn bản xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng trong thời hạn 02 năm.
Căn cứ pháp lý:
- Nghị định 132/2008/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định 154/2018/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành54/2018/NĐ-CP.
- Nghị định 74/2018/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
Danh mục sản phẩm ISOCERT chứng nhận hợp quy theo QCVN 16:2023/BXD
Căn cứ theo Quyết đinh 308/CNĐKCN-BXD ngày 29 tháng 11 năm 2023, ISOCERT có đầy đủ năng lực và chức năng đánh giá, cấp giấy chứng nhận hợp quy đối với các loại vật liệu xây dựng sau đây:
STT
|
Tên sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
-
|
Xi măng, phụ gia cho xi măng và bê tông
|
Xi măng poóc lăng
|
Xi măng poóc lăng khác
|
Xi măng poóc lăng hỗn hợp
|
Xi măng poóc lăng bền sun phát
|
Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát
|
Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng
|
Xỉ hạt lò cao
|
Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng
|
Xỉ hạt lò cao nghiền mịn dùng cho bê tông và vữa
|
Tro bay
|
Tro bay dùng cho bê tông và vữa xây
|
Tro bay dùng cho xi măng
|
-
|
Cốt liệu xây dựng
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa
|
Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa
|
Cốt liệu lớn (Đá dăm, sỏi và sỏi dăm) dùng cho bê tông và vữa
|
Cát nghiền cho bê tông và vữa
|
-
|
Gạch, đá ốp lát
|
Gạch gốm ốp lát
|
Đá ốp lát tự nhiên
|
Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ
|
-
|
Vật liệu xây
|
Gạch đất sét nung
|
Gạch bê tông
|
Sản phẩm bê tông khí chưng áp
|
Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép
|
- Kính xây dựng
|
Kính xây dựng
|
Kính nối
|
Kính phẳng tôi nhiệt
|
Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp
|
Kính hộp gắn kín cách nhiệt
|
-
|
Vật liệu xây dựng khác
|
Tấm sóng amiăng xi măng
|
Amiăng crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng
|
Tấm thạch cao và Panel thạch cao có sợi gia cường
|
Sơn tường dạng nhũ tương
|
Thanh định hình (profile) nhôm và hợp kim nhôm
|
Thanh định hình (profile) poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) dùng để chế tạo cửa sổ và cửa đi
|
Các loại ống
|
Ống và phụ tùng Polyetylen (PE) dùng cho mục đích cấp nước và thoát nước
|
Ống và phụ tùng nhựa Polypropylen (PP) dùng cho mục đích cấp và thoát nước
|
Ống và phụ tùng Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng cho mục đích cấp và thoát nước
|
Ống và phụ tùng bằng chất dẻo (PVC-U; PP; PE) thành kết cấu dùng cho mục đích thoát nước chôn ngầm trong điều kiện không chịu áp
|
Hệ thống ống nhựa nhiệt rắn gia cường bằng sợi thủy tinh trên cơ sở nhựa polyeste không no (GRP) sử dụng trong cấp nước chịu áp và không chịu áp
|
Danh sách một số khách hàng chứng nhận hợp quy vật liệu xây dựng theo QCVN 16:2019/BXD của ISOCERT
STT
|
Tên công ty
|
Địa chỉ công ty
|
Sản phẩm chứng nhận hợp quy
|
1
|
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI KHOÁNG SẢN MIỀN NAM
|
Trụ sở: 224F/1 Đường số 35, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Xưởng sản xuất: Thửa đất số 297 đến số 304, tờ bản đồ số 6, Ấp Bình Thắng, Phường Bình Thắng, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
CÁT TỰ NHIÊN DÙNG CHO BÊ TỒNG VÀ VỮA.
|
|
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VINAWINDOW
|
Trụ sở chính: Số 2, tổ 5, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Xưởng sản xuất: Số nhà 11 ngõ 1 Thôn Thượng, Xã Cự Khê, Huyện Thanh Oai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
|
THANH ĐỊNH HÌNH (PROFILE) NHÔM.
|
|
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THẮNG LỢI ĐÔNG TRIỀU
|
Trụ sở - Nhà máy số 1: Khu Hà Giang, Phường Đức Chính, Thị xã Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Chi nhánh - Nhà máy số 2: Thôn 6, Xã Quảng Phong, Huyện Hải Hà, Tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
|
QCVN 16: GẠCH ĐẤT SÉT NUNG.
(Chi tiết kèm theo Quyết định chứng nhận số 25122006/QĐ-ISOCERT)
1. Gạch đặc đất sét nung: Kích thước 210x90x50 mm, M 100
2. Gạch rỗng đất sét nung 2 lỗ, Kích thước 210x90x52 mm, M75
3. Gạch rống đất sét nung 6 lỗ, Kích thước 210x110x140 mm, M75
|
|
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN ĐÁ THẠCH ANH CAO CẤP PHÚ TÀI
|
Trụ sở: Lô B112-114, KCN Dệt May Nhơn Trạch, Thị trấn Hiệp Phước, Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
ĐÁ ỐP LÁT NHÂN TẠO DỰA TRÊN CƠ SỞ CHẤT KẾT DÍNH HỮU CƠ.
|
|
CÔNG TY TNHH SƠN I-COLOR QUỐC TẾ
|
Trụ sở chính: Tầng 6, tòa nhà Việt Á, số 9 phố Duy Tân, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Nhà máy: Số 91 Nguyễn Văn Trỗi, Phường Trần Quang Khải, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam.
|
Sơn bóng ngoại thất ONE COLOR, Sơn bóng nội thất ONE COLOR, Sơn mịn ngoại thất ONE COLOR, Sơn mịn nội thất ONE COLOR, Sơn chống thấm ONE COLOR, Sơn chống kiềm ONE COLOR, Sơn bóng nội thất USHELLO, Sơn bóng ngoại thất USHELLO, Sơn chống kiềm USHELLO, Sơn bóng nội thất USPRO, Sơn bóng ngoại thất USPRO.
|
|
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA WATA VIỆT NAM
|
Trụ sở chính: Số 144, Đại lộ Bình Dương, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
Ống nhựa HDPE và LDPE
|
|
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ XÂY DỰNG THI CÔNG SƠN SAPORO
|
Trụ sở chính: 64/17B Ấp Dân Thắng 1, Xã Tân Thới Nhì, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Nhà máy sản xuất: C10/64 Lại Hùng Cường, Ấp 3, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
|
Sơn bê tông SABOROS, Sơn SABORO metallic effect phủ ngoại thất.
|
|
CÔNG TY TNHH LONG HẢI SƠN TÂY NINH
|
Trụ sở chính: Tổ 9, Ấp Cây Khế, Xã Tân Hoà, Huyện Tân Châu, Tỉnh Tây Ninh, Việt Nam.
|
Cát tự nhiên cho bê tông và vữa
|
|
CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN BAN MÊ
|
Trụ sở: Thôn 8, Xã Cư Êbur, Thành phố Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
|
CỐT LIỆU LỚN (ĐÁ DĂM) DÙNG CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA.
|
|
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ & XÂY DỰNG BẢO QUÂN
|
Trụ sở chính: Số 31 - H2, khu đô thị Yên Hòa, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Nhà máy sản xuất: Khu Đồng Mố, Xã Quất Lưu, Huyện Bình Xuyên, Tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
Địa chỉ mỏ đá: Mỏ đá Quang Yên, Xã Quang Yên, Huyện Sông Lô, Tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam.
|
1. CỐT LIỆU LỚN ( ĐÁ DĂM) DÙNG CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA: (ĐÁ 0.5X1, ĐÁ 1X2, ĐÁ 2X4, ĐÁ 4X6, CẤP PHỐI ĐÁ DĂM LOẠI 1, CẤP PHỐI ĐÁ DĂM LOẠI 2);
2. CÁT NGHIỀN DÙNG CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA.
|
Quy trình chứng nhận hợp quy vật liệu xây dựng của ISOCERT
Bước 1: Đánh giá sơ bộ điều kiện cơ sở và xem xét các giấy tờ doanh nghiệp hiện có.
Bước 2: ISOCERT tiến hành đánh giá chứng nhận và lấy mẫu thử nghiệm tại địa điểm sản xuất của doanh nghiệp.
Bước 3: Thử nghiệm mẫu điển hình
Bước 4: Đánh giá kết quả thử nghiệm và thẩm xét hồ sơ chứng nhận
Bước 5: Cấp giấy chứng nhận (Giấy chứng nhận có hiệu lực 3 năm kể từ ngày được cấp)
Bước 6: Đánh giá giám sát định kỳ hàng năm
Bước 7: Đánh giá tái chứng nhận (2 tháng trước khi hết hiệu lực của giấy chứng nhận cấp lần đầu)
Đăng ký chứng nhận hợp quy vật liệu xây dựng
Liên hệ đăng ký chứng nhận hợp quy vật liệu xây dựng với ISOCERT theo thông tin:
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG NHẬN VÀ GIÁM ĐỊNH QUỐC TẾ ISOCERT
Trụ sở Hà Nội: Số 40A, lô 12, KĐT mới Định Công, Phường Định Công, Quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội
Văn phòng miền Nam: Số 33, Đường A4, P.12, Q.Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh
Chi nhánh miền Trung: Biệt thự A5, Phú Gia COMPOUND, số 144 Ông Ích Khiêm, Phường Thanh Bình, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
Hotline: 0976 389 199
Bình luận