Khả năng hiệu chuẩn
STT
|
Tên phương tiện đo
|
Phạm vi đo
|
Độ không đảm bảo đo
|
1
|
Bình chuẩn dung tích kim loại
|
(1 ~ 500) L
|
0,01%
|
(2 ~ 10000) L
|
(0,05 ~ 0,1)%
|
2
|
Bình chuẩn thuỷ tinh
|
(10 ~ 10000) mL
|
(0,000 098 9.V
+ 0,011 [V]: (mL)
|
3
|
Dụng cụ dung tích thí nghiệm thuỷ tinh
|
(1 ~ 2000) mL
|
0,000999.V
+ 0,002[V]: mL
|
4
|
Micropipette
|
(1 ~ 10.000) μL
|
0,001497.V
+ 0,0285[V]: mL
|
5
|
Bể đong cố định hình trụ ngang
|
(3 ~ 100) m3
|
0,3%
|
6
|
Bể đong cố định hình trụ đứng
|
Trên 100 m3
|
0,3%
|
7
|
Đồng hồ xăng dầu
|
DN (8 ~ 600) mm
|
0,1%
|
8
|
Đồng hồ đo khí dân dụng và công nghiệp kiểu màng
|
(0,016 ~ 10000) m3/h
|
0,5% ~ 1,5%
|
9
|
Bể chứa trên tàu và xà lan
|
500.000 m3
|
0,5%
|
10
|
Ống chuẩn dung tích nhỏ
|
Đến 650 L
|
0,02%
|
11
|
Ống chuẩn dung tích thông thường
|
Đến 3500 m3/h
|
0,05%
|
12
|
Đồng hồ đo dầu mỏ và các sản phẩm lỏng từ dầu mỏ
|
Đến 600 mm
|
0,1%
|
13
|
Bể đong hình cầu
|
Đến 20.000 m3
|
0,3%
|
14
|
Thiết bị đo mức tự động
|
Đến 30 m
|
1 mm
|
15
|
Thiết bị đo lưu lượng theo nguyên lý chênh áp
|
Đường kính đến 1200 mm
|
0,5%
|
16
|
Đồng hồ chất lỏng
|
Đường kính đến 1000 mm
|
0,1%
|
17
|
Đồng hồ đo khí, hơi
|
(1 ~ 1.000.000) m3/h
|
(0,5 ~ 1,5)%
|
18
|
Lưu lượng kế khí
|
Đến 500 m3/h
|
0,5%
|
19
|
Thiết bị đo vận tốc gió
|
Đến 45 m/s
|
1%
|
20
|
Thiết bị đo lưu lượng chất lỏng trong kênh hở
|
30 m/s
|
2 %
|
21
|
Phương tiện đo dung tích thông dụng
|
(0,25 ~ 500) L
|
(0,5 ~ 1) %
|
22
|
Đồng hồ nước lạnh
|
(15 ~ 1000) mm
|
(2 ~ 5) %
|
23
|
Đồng hồ nước có cơ cấu điện tử
|
(15 ~ 1000) mm
|
(1 ~ 5) %
|
24
|
Tấm tiết lưu
|
(50 ~ 1000) mm
|
(1 ~ 2,5) %
|
25
|
Phương tiện đo mức xăng dầu tự động
|
Hmax = 30 m
|
1 mm
|
26
|
Xi téc ô tô
|
Đến 120 m3
|
(0,3 ~ 1) %
|
27
|
Đồng hồ đo khí nén
|
(1 ~ 1000) m3/h
|
(0,5 ~1,5) %
|
28
|
Cột đo LPG
|
(3,6 ~ 150) L/min
|
0,5 %
|
29
|
Đồng hồ đo LPG
|
(10 ~ 300.000) kg/h
|
0,5 %
|
30
|
Đồng hồ đo lưu lượng khối lượng
|
(15 ~ 300) mm
|
(0,1 ~ 0,5) %
|
31
|
Xi téc tàu hỏa
|
Đến 120 m3
|
(0,3 ~ 1) %
|
32
|
Đồng hồ đo nước thải
|
(15 ~ 1000) mm
|
(2 ~ 5) %
|
33
|
Đồng hồ chuẩn đo khí
|
(1 ~ 1000) m3/h
|
0,2 %
|
34
|
Lưu lượng kế chất lỏng
|
Đến 3500 m3/h
|
0,2 %
|
35
|
Thiết bị đo vận tốc dòng chảy
|
10 m /s
|
0,5 %
|
36
|
Bình chuẩn từng phần
|
40.000 L
|
0,2
|
37
|
Thiết bị đo mưa
|
1500 mm
|
1%
|
38
|
Thiết bị lấy mẫu bụi
|
1000 L/min
|
0,5%
|
39
|
Đồng hồ chuẩn kiểu điện từ
|
DN 600 mm
|
0,2%
|
40
|
Hệ thống chuẩn lưu lượng khí kiểu Chuông, PVTt
|
Đến 1000 m3/h
|
0,2 %
|
41
|
Đánh giá hệ thống kiểm định đồng hồ nước
|
DN 1000 mm
|
A, B, C
1 và 2
|
42
|
Đánh giá hệ thống kiểm định đồng hồ khí kiểu màng
|
Đến 1000 m3/h
|
(0,5 ~ 1,5) %
|
43
|
Hệ thống chất lỏng khác với nước
|
Đến 40’’
|
0,05%
|
|
Khả năng đo, thử nghiệm
STT
|
Tên sản phẩm, vật liệu
|
Đặc trưng kỹ thuật
|
Phép đo, thử
|
1
|
Bình chuẩn dung tích kim loại
|
(1 – 200 ) L; 0,02%
|
Hình dáng, kết cấu, ghi nhãn, các kích thước cơ bản, độ kín, dung tích vạch dấu
|
(1 – 5000) L;
(0,05 – 0,1)%
|
Hình dáng, kết cấu, ghi nhãn, các kích thước cơ bản, độ kín, dung tích vạch dấu
|
2
|
Bình chuẩn thuỷ tinh
|
(5 – 10000) mL;
(0,01 – 5) mL
|
Dung tích vạch dấu danh định
|
3
|
Phương tiện đo dung tích thông dụng
|
(0,25 – 500) L;
(0,5 – 1)%
|
Hình dáng, kết cấu, ghi nhãn, các kích thước cơ bản, độ kín, dung tích vạch dấu
|
4
|
Cột đo xăng dầu
|
(3 – 200) L/min; 0,3%
|
Hình dáng, kết cấu, ghi nhãn, độ kín, khả năng tách khí, sai số tương đối, độ lặp lại, sấy khô, làm lạnh, nóng ẩm theo chu kì
|
5
|
Đồng hồ nước lạnh cơ khí;
Đồng hồ nước có cơ cấu điện tử
|
(15 – 1000) mm;
(2 – 5)%
|
Chịu áp lực, sai số tương đối, ngược dòng, tổn thất áp suất, độ bền, sấy khô, làm lạnh, nóng ẩm theo chu kì, giảm nguồn trong thời gian ngắn, thay đổi điện áp nguồn, nổ điện, phóng tĩnh điện
|
6
|
Đồng hồ xăng dầu kiểu thể tích;
Đồng hồ xăng dầu, dầu mỏ và các sản phẩm lỏng từ dầu mỏ
|
(15 – 600) mm;
(0,2 – 0,5)%
|
Chịu áp lực, sai số tương đối, phép thử với cơ cấu loại khí, độ bền, sấy khô, làm lạnh, nóng ẩm theo chu kì, giảm nguồn trong thời gian ngắn, thay đổi điện áp nguồn, nổ điện, phóng tĩnh điện
|
7
|
Xitec ôtô
|
(2 – 20)m3;
(0,5 – 1)%
|
Độ kín, khả năng tách khí , dung tích ứng với tấm mức
|
8
|
Lưu lượng chất lỏng và khí qua thiết bị tiết lưu
|
(50 – 1000)m3/h;
(1,0 – 2,5)%
|
Lưu lượng trung bình quy về điều kiện tiêu chuẩn
|
9
|
Phương tiện đo mức xăng dầu tự động
|
Hmax = 30 m
|
Hình dáng, kết cấu, ghi nhãn, sai số, ảnh hưởng của nhiệt độ, độ ẩm
|
10
|
Đồng hồ đo khí dân dụng và công nghiệp
|
(1 – 10000) m3/h;
(0,5 – 1,5)%
|
Hình dáng, kết cấu, ghi nhãn, độ bền, rò rỉ, chức năng taịi nhiệt độ khác với nhiệt độ chuẩn, đường cong sai số, ảnh hưởng của điều kiện môi trường, sấy khô, làm lạnh, nóng ẩm theo chu kì, giảm nguồn trong thời gian ngắn, thay đổi điện áp nguồn, nổ điện, phóng tĩnh điện
|
11
|
Đồng hồ đo lưu lượng khối lượng
|
(15 – 300) mm;
(0,1 – 0,5)%
|
Chịu áp lực, sai số tương đối, phép thử với cơ cấu loại khí, độ bền, sấy khô, làm lạnh, nóng ẩm theo chu kì, giảm nguồn trong thời gian ngắn, thay đội điện áp nguồn, nổ điện, phóng tĩnh điện
|
12
|
Đồng hồ đo khí
|
(1~1.000.000) m3/h
(0,5 ~ 1,5)%
|
Độ bền, rò rỉ, chức năng tại các nhiệt độ khác với nhiệt độ chuẩ, sai số tương đối, ảnh hưởng của điều kiện môi trường, sấy khô, làm lạnh, nóng ẩm theo chu kì, giảm nguồn trong thời gian ngắn, thay đổi điện áp nguồn, nổ điện, phóng tĩnh điện
|
|