Đo lường âm rung

Khả năng kiểm định, hiệu chuẩn và đo-thử nghiệm

Khả năng kiểm định phương tiện đo (chỉ định)

 

Tên phương tiện đo

Phạm vi đo

Cấp chính xác

Phương tiện đo mức âm

Tần số: (20 ÷ 16 000) Hz

Mức áp suất âm: (20 ÷ 140) dB

IEC 61672-1, IEC 60651:1979

Phương tiện đo rung động

Tần số: (10 Hz ÷ 10 000) Hz

Mức gia tốc rung/ mức rung có dải tần (2 ÷ 80) Hz

3 %


Khả năng kiểm định/ hiệu chuẩn các chuẩn đo lường

 

Tên chuẩn đo lường

Phạm vi đo

Cấp chính xác

Microphone chuẩn phòng thí nghiệm LS1

IEC 61094-1, loại 1 inch

0,04 dB

Microphone chuẩn phòng thí nghiệm LS2

IEC 61094-1, loại 1/2 inch

0,04 dB

Microphone chuẩn công tác

IEC 61094-1, loại 1/2 inch, loại 1 inch

0,07 dB

Bộ chuẩn âm đa tần số

Tần số: (20 ÷ 20 000) Hz

0,07 dB

Cảm biến gia tốc tham chiếu

Tần số: (10 ÷ 10 000) Hz

0,3 %

Bộ chuẩn rung đa tần số

Tần số: (10 ÷ 10 000) Hz

1,5 %

 

Khả năng hiệu chuẩn phương tiện đo

 

TT

Chuẩn / thiết bị đo

Phạm vi đo

Quy trình hiệu chuẩn

Độ không đảm bảo đo

1

Microphone đo lường

IEC 61094-4, loại ½ inch, 1 inch

VMI-CP 84:2019 (IEC 61094-5)

V09.M-04.17(IEC 61094-5)

0,07 dB

2

Phương tiện đo mức âm

IEC 61672-1, IEC 60651:1979

VMI-CP 82:2019 (IEC 61672-3)

0,2 dB

3

Cảm biến rung

Tần số: (10 ÷ 10 000  ) Hz

Gia tốc: (10 ÷ 200) m/s2

VMI CP-57:2018 (ISO 16063-21)

0,8 %

4

Phương tiện đo rung động

Tần số: (10 ÷ 10 000) Hz

Gia tốc: (10 ÷ 200) m/s2

VMI-CP 102:2019

3 %


 

Bình luận

! Nhập đánh giá không được để trống

! Họ và tên không được để trống

! Số điện thoại không được để trống

0976.389.199
scrollTop
0976.389.199 Gọi chuyên gia Zalo