STT
|
Tên chuẩn hoặc phương tiện đo
|
Phạm vi đo
|
Khả năng đo tốt nhất
Độ không đảm bảo đo nhỏ nhất (±)
|
Ghi chú
|
1
|
Chuẩn điện áp 1 chiều
|
10 V
1,018 V
|
1,0 ppm
1,5 ppm
|
Pin chuẩn/ Bộ pin chuẩn
Pin chuẩn
|
2
|
Điện áp 1 chiều
|
0,22 V – 1100 V
1 kV – 180 kV
|
2,8 ppm
0.1 %
|
Bộ nguồn/ thiết bị đo
|
3
|
Dòng điện 1 chiều
|
0,22 mA - 10A
10A-120A
|
10 ppm
50 ppm
|
Bộ nguồn/ thiết bị đo
|
4
|
Điện áp xoay chiều
|
0,2V – 1000V
(40 Hz – 1MHz)
0.1 kV – 35 kV; (50 Hz)
35 kV – 220 kV; (50 Hz)
|
25 ppm – 80 ppm
200 ppm
200 ppm
|
Bộ nguồn/ thiết bị đo
|
5
|
Dòng điện xoay chiều
|
20 mA – 20A
(40Hz – 10 kHz)
0.01 A – 10.000A(50 Hz)
|
85 ppm – 400 ppm
200 ppm
|
Bộ nguồn/ thiết bị đo
|
6
|
Điện trở chuẩn
|
1 mΩ ÷ 1 Ω
1 Ω ÷ 104 Ω
105 Ω ÷ 109 Ω
1 μΩ ÷ 100 TΩ
|
1,5 ÷ 15 ppm
1,0 ppm
5 ÷ 50 ppm
0.01%
|
Cuộn điện trở/ Hộp điện trở/ Các thiết bị đo điện trở
|
7
|
Điện cảm chuẩn
|
0,1 μH ÷ 1 mH
1 mH ÷ 1 H
1H ÷ 1000 H
|
15 ÷ 50 ppm
10 ÷ 30 ppm
20 ÷ 100 ppm
|
Cuộn điện cảm/ Bộ điện cảm
|
8
|
Điện dung chuẩn
|
1 pF ÷ 1 nF
1 nF ÷ 10 μF
10 μF ÷ 10 mF
|
15 ÷ 50 ppm
10 ÷ 30 ppm
20 ÷ 100 ppm
|
Cuộn điện dung/ Bộ điện dung
|
9
|
Công suất - Năng lượng điện một chiều
|
(33 mV ÷ 1000 V)
(0,33 mA ÷ 20 A)
|
230 ppm
|
Bộ nguồn/ thiết bị đo
|
10
|
Công suất - Năng lượng điện xoay chiều
|
5 A – 240 V
45 Hz ÷ 65 Hz
|
50/PF ppm
|
Bộ nguồn/thiết bị đo
|
11
|
Công suất - Năng lượng điện 1 pha và 3 pha tần số công nghiệp
|
(30V ÷ 480V)/ pha
(0.01A ÷ 120A)/ pha
45 Hz ÷ 65 Hz
|
100/PF ppm
|
Bộ nguồn/thiết bị đo
|
12
|
Góc pha
|
0 ÷ 3600
45 Hz ÷ 65 Hz
|
0.010
|
|
13
|
Hệ số tổn hao
|
0.0001-10.0000
(20 Hz – 10 kHz)
10 pF ÷ 10 μF
|
0.05%
|
|
14
|
Máy đo tỷ lệ
|
|
|
|
15
|
Xung điện áp cao
|
±10 V ÷ ± 500 kV;
12.5 kJ;
1.2/50 μs
|
|
Bao gồm cả Đầu đo và bộ tạo xung chuẩn
|
16
|
Thiết bị kiểm định TU, TI
|
0.01% ÷ 200 %
0.001' ÷ 10'
|
|
Bao gồm cả hộp phụ tải
|
17
|
Các thiết bị thử nghiệm độ bền cách điện
|
1 kV ÷ 150 kV
|
0.05 %
|
Một chiều và xoay chiều
|
18
|
Các thiết bị thử phóng điện cục bộ
|
|
|
Bao gồm cả tụ chuẩn
|
19
|
Các thiết bị đặc chủng khác
|
|
|
Mục đích sử dụng trong các dây chuyền sản xuất
|