Chứng nhận hợp quy xăng không chì, xăng E5, xăng E10

Tổng quan

Tại sao phải Chứng nhận hợp quy xăng không chì, xăng E5, xăng E10?

Xăng nằm danh mục sản phẩm hàng hóa nhóm 2, thuộc trách nhiệm quản lý của bộ khoa học công nghệ. Theo nghị định 74/2018/NĐ-CP quy định rằng tất cả sản phẩm/ hàng hóa thuộc nhóm 2 cần phải được chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy nếu muốn thực hiện sản xuất, kinh doanh hay nhập khẩu vào thị trường Việt Nam. 

Theo QCVN1:2015/BKHCN Tổ chức, cá nhân nhập khẩu xăng không chì, xăng E5, xăng E10, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5 phải thực hiện việc chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy. 

Giải thích từ ngữ

Xăng không chì

Hỗn hợp dễ bay hơi của các hydrocarbon lỏng có nguồn gốc từ dầu mỏ với khoảng nhiệt độ sôi thông thường từ 30 °C đến 215 °C, thường có chứa lượng nhỏ phụ gia phù hợp, nhưng không có phụ gia chứa chì, được sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong.

Xăng E5

Hỗn hợp của xăng không chì và etanol nhiên liệu, có hàm lượng etanol từ 4 % đến 5 % theo thể tích, ký hiệu là E5.

Xăng E10

Hỗn hợp của xăng không chì và etanol nhiên liệu, có hàm lượng etanol từ 9 % đến 10 % theo thể tích, ký hiệu là E10.

Quy định kỹ thuật

Xăng không chì, xăng E5, xăng E10

  • Xăng không chì

Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử tương ứng của xăng không chì được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Chỉ tiêu chất lượng cơ bản của xăng không chì

Tên chỉ tiêu

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Phương pháp thử

1. Trị số ốctan (RON)

min.

90/92/95

92/95/98

92/95/98

TCVN 2703 (ASTM D 2699)

2. Hàm lượng chì, g/L

max.

0,013

0,013

0,005

TCVN 7143 (ASTM D 3237)

3. Thành phần cất phân đoạn:

 

 

 

 

TCVN 2698 (ASTM D 86)

- Điểm sôi đầu, °C

 

Báo cáo

Báo cáo

Báo cáo

 

- 10 % thể tích, °C

max.

70

70

70

 

- 50 % thể tích, °C

 

max. 120

70 - 120

70 - 120

 

- 90 % thể tích, °C

max.

190

190

190

 

- Điểm sôi cuối, °C

max.

215

210

210

 

- Cặn cuối, % thể tích

max.

2,0

2,0

2,0

 

4. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg

max.

500

150

50

TCVN 6701 (ASTM D 2622);

TCVN 7760 (ASTM D 5453)

5. Hàm lượng benzen, % thể tích

max.

2,5

2,5

1,0

TCVN 3166 (ASTM D 5580);

TCVN 6703 (ASTM D 3606)

6. Hydrocacbon thơm, % thể tích

max.

40

40

40

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

7. Hàm lượng olefin, % thể tích

max.

38

30

30

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

8. Hàm lượng oxy, % khối lượng

max.

2,7

2,7

2,7

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

9. Tổng hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/L

max.

5

5

5

TCVN 7331 (ASTM D 3831)

10. Ngoại quan

 

Trong suốt, không phân lớp và không có tạp chất

Trong suốt, không phân lớp và không có tạp chất

Trong suốt, không phân lớp và không có tạp chất

TCVN 7759 (ASTM D 4176)

  •  Xăng E5

Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử tương ứng của xăng E5 được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 - Chỉ tiêu chấlượng cơ bản của xăng E5

Tên chỉ tiêu

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Phương pháp thử

1. Trị số ốctan (RON)

min.

90/92/95

92/95/98

92/95/98

TCVN 2703 (ASTM D 2699)

2. Hàm lượng chì, g/L

max.

0,013

0,013

0,005

TCVN 7143 (ASTM D 3237)

3. Thành phần cất phân đoạn:

 

 

 

 

TCVN 2698 (ASTM D 86)

- Điểm sôi đầu, °C

 

Báo cáo

Báo cáo

Báo cáo

 

- 10 % thể tích, °C

max.

70

70

70

 

- 50 % thể tích, °C

 

max. 120

70 - 120

70 - 120

 

- 90 % thể tích, °C

max.

190

190

190

 

- Điểm sôi cuối, °C

max.

215

210

210

 

- Cặn cuối, % thể tích

max.

2,0

2,0

2,0

 

4. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg

max.

500

150

50

TCVN 6701 (ASTM D 2622);

TCVN 7760 (ASTM D 5453)

5. Hàm lượng benzen, % thể tích

max.

2,5

2,5

1,0

TCVN 3166 (ASTM D 5580);

TCVN 6703 (ASTM D 3606)

6. Hydrocacbon thơm, % thể tích

max.

40

40

40

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

7. Hàm lượng olefin, % thể tích

max.

38

30

30

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

8. Hàm lượng oxy, % khối lượng

max.

3,7

3,7

3,7

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

9. Hàm lượng etanol, % thể tích

 

4 - 5

4 - 5

4 - 5

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

10. Tổng hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/L

max.

5

5

5

TCVN 7331 (ASTM D 3831)

11. Ngoại quan

 

Trong suốt, không phân lớp và không có tạp chất

Trong suốt, không phân lớp và không có tạp chất

Trong suốt, không phân lớp và không có tạp chất

TCVN 7759 (ASTM D 4176)

 

  • Xăng E10

 Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử tương ứng của xăng E10 được quy định trong Bảng 3.

Bảng 3 - Chỉ tiêu chất lượng cơ bản của xăng E10

Tên chỉ tiêu

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Phương pháp thử

1. Trị số ốctan (RON)

min.

90/92/95

92/95/98

92/95/98

TCVN 2703 (ASTM D 2699)

2. Hàm lượng chì, g/L

max.

0,013

0,013

0,005

TCVN 7143 (ASTM D 3237)

3. Thành phần cất phân đoạn:

 

 

 

 

TCVN 2698 (ASTM D 86)

- Điểm sôi đầu, °C

 

Báo cáo

Báo cáo

Báo cáo

 

- 10 % thể tích, °C

max.

70

70

70

 

- 50 % thể tích, °C

 

max. 120

70 - 120

70 - 120

 

- 90 % thể tích, °C

max.

190

190

190

 

- Điểm sôi cuối, °C

max.

215

210

210

 

- Cặn cuối, % thể tích

max.

2,0

2,0

2,0

 

4. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg

max.

500

150

50

TCVN 6701 (ASTM D 2622);

TCVN 7760 (ASTM D 5453)

5. Hàm lượng benzen, % thể tích

max.

2,5

2,5

1,0

TCVN 3166 (ASTM D 5580);

TCVN 6703 (ASTM D 3606)

6. Hydrocacbon thơm, % thể tích

max.

40

40

40

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

7. Hàm lượng olefin, % thể tích

max.

38

30

30

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

8. Hàm lượng oxy, % khối lượng

max.

3,7

3,7

3,7

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

9. Hàm lượng etanol, % thể tích

 

9 - 10

9 - 10

9 - 10

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

10. Hàm lượng nước, % thể tích

max.

0,2

0,2

0,2

ASTM E 203

11. Tổng hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/L

max.

5

5

5

TCVN 7331 (ASTM D 3831)

12. Ngoại quan

 

Trong suốt, không phân lớp và không có tạp chất

Trong suốt, không phân lớp và không có tạp chất

Trong suốt, không phân lớp và không có tạp chất

TCVN 7759 (ASTM D 4176)

 

Phương thức chứng nhận hợp quy

 Xăng không chì, xăng E5, xăng E10 sản xuất, pha chế trong nước phải được đánh giá chứng nhận sự phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật này theo Phương thức 5 “Thử nghiệm mẫu đại diện và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất” hoặc Phương thức 7 “Thử nghiệm, đánh giá sự phù hợp của lô sản phẩm, hàng hóa”;

b) Xăng không chì, xăng E5, xăng E10, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5 nhập khẩu phải được đánh giá chứng nhận sự phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật này theo Phương thức 7 “Thử nghiệm, đánh giá sự phù hợp của lô sản phẩm, hàng hóa”;

Khách hàng tiêu biểu

tại sao chọn chúng tôi
icon_why

Tại sao chọn chúng tôi

Cùng nâng cao chất lượng sản phẩm cho các doanh nghiệp vì lợi ích Quốc gia

Tin tưởng và hợp tác với ISOCERT để cùng xây dựng một tương lai thành công và bền vững.

Quy trình - Thủ tục dễ hiểu

icon_why

Hơn 200 Chuyên Gia và Nhân Sự có trình độ Đại Học Trở Lên

icon_why

Chi Nhánh ở cả 3 Miền Bắc - Trung - Nam

icon_why

Dịch Vụ Chuyên Nghiệp - Tận Tâm

icon_why

Chứng nhận được Công Nhận trên toàn thế giới thông qua IAFCERTSEARCH

icon_why

Khách hàng đánh giá, nhận xét

5

0 đánh giá

5

0

4

0

3

0

2

0

1

0

Bình luận

! Nhập đánh giá không được để trống

! Họ và tên không được để trống

! Số điện thoại không được để trống

0976.389.199
scrollTop
0976.389.199 Gọi chuyên gia Zalo