Chứng nhận hợp chuẩn kính tấm xây dựng - Kính nổi

Chứng nhận hợp chuẩn Kính tấm xây dựng - Kính nổi theo TCVN 7218:2018

Dịch vụ cấp chứng nhận hợp chuẩn kính tấm xây dựng - Kính nổi theo TCVN 7218:2018


 Giấy chứng nhận được công nhận, thừa nhận rộng rãi
 Chuyên gia đánh giá chuyên môn cao và giàu kinh nghiệm
 Chuyên nghiệp và tận tâm trong cả quá trình chứng nhận
 Giấy chứng nhận có thể truy xuất nguồn gốc bằng mã QR-CODE

Tổng quan

Chứng nhận hợp chuẩn kính tấm xây dựng 

Kính nổi là loại kính được làm bằng thủy tinh nóng chảy nổi trên giường bằng kim loại nóng chảy, điển hình là thiếc, mặc dù chì và các hợp kim điểm nóng chảy thấp khác nhau đã được sử dụng trong quá khứ. Phương pháp này cho độ dày đồng đều của tấm và bề mặt rất phẳng.

Phân loại

Kính nổi và kính tấm mài bóng theo chiều dày danh nghĩa được phân thành 14 loại như sau: 2 - 2,5 - 3 - 4 - 5 - 6 - 6,5 - 8 - 10 - 12 - 15 - 19 - 22 - 25.

Yêu cầu kỹ thuật

- Sai lệch cho phép về chiều dày tấm kính từ ± 0,2 đến ± 1,2mm tương ứng với các loại kính dày từ 2 đến 25mm nêu trên.

- Tấm kính có hình vuông hoặc chữ nhật, sai số kích thước cho phép được qui định tại bảng 1.

Bảng 1 - Chiều dày danh nghĩa và sai số kích thước cho phép

Loại kính

Chiều dày danh nghĩa, mm

Sai số chiều dày, mm

Sai số kích thước dài và rộng, mm

Nhỏ hơn 3000 mm

Từ 3000 mm đến 5000 mm

2

2,0

± 0,20

+ 1

-

3

3,0

± 0,30

- 2

4

4,0

5

5,0

± 2

-

6

6,0

8

8,0

± 0,40

+ 2

+ 3

10

10,0

- 3

- 4

12

12,0

± 0,60

± 3

± 4

15

15,0

19

19,0

± 1,00

± 5

± 6

Các khuyết tật ngoại quan của kính nổi được qui định tại bảng 2.

Bảng 2 - Chỉ tiêu chất lượng

Dạng khuyết tật

Giới hạn cho phép

1. Bọt1)

Kích thước bọt, mm

0,5 ≤ D2) < 1,5

1,5 ≤ D < 3,0

3,0 ≤ D < 5,0

5,0 ≤ D < 10,0

D ≥ 10,0

Số bọt cho phép4)

5,5 x S3)

1,1 x S

0,44 x S

0,22 x S

0

2. Dị vật1)

Kích thước dị vật, mm

0,5 ≤ D < 1,0

1,0 ≤ D < 2,0

2,0 ≤ D < 3,0

D ≥ 3,0

Số dị vật cho phép4)

2,2 x S

0,44 x S

0,22 x S

0

3. Độ tập trung của các khuyết tật bọt và dị vật4)

Đối với bọt có kích thước ≥ 1,5 mm và dị vật có kích thước ≥ 1 mm, thì khoảng cách giữa hai bọt, hai dị vật hoặc giữa bọt và dị vật phải lớn hơn hoặc bằng 15 cm.

4. Khuyết tật dạng vùng, dạng đường hoặc vết dài5)

Không cho phép nhìn thấy được

5. Khuyết tật trên cạnh cắt

Các lỗi trên cạnh cắt như: sứt cạnh, lõm vào, lồi ra, rạn hình ốc, sứt góc hoặc lồi góc, lệch khỏi đường cắt khi nhìn theo hướng vuông góc với bề mặt tấm kính, phải không lớn hơn chiều dày danh nghĩa của tấm kính và không lớn hơn 10 mm.

6. Độ biến dạng quang học (góc biến dạng), độ, không nhỏ hơn

 

- Loại chiều dày 2 mm

40

- Loại chiều dày 3 mm

45

- Loại chiều dày ≥ 4 mm

50

7. Độ cong vênh, %, không lớn hơn

0,3

Chú thích:

1) Bọt là các khuyết tật dạng túi chứa khí bên trong. Dị vật là các khuyết tật dạng hạt không chứa khí;

2) D là đường kính bọt hoặc dị vật. Kích thước bọt và dị vật lấy theo giá trị kích thước ngoài lớn nhất;

3) S là diện tích tấm kính có đơn vị đo là 1 mét vuông (m2), được làm tròn đến hàng thập phân thứ hai;

4) Giới hạn số bọt và dị vật cho phép là một số nguyên (sau khi bỏ đi phần thập phân) của phép nhân giữa S và hệ số;

5) Khuyết tật dạng vùng, dạng đường, vết dài là khuyết tật xuất hiện liên tiếp dưới bề mặt hoặc trên bề mặt tấm kính như: vết sẹo, vết rạn nứt, vết xước, vùng không đồng nhất.

- Tùy theo loại chiều dày, độ truyền sáng được qui định theo bảng 3.

Bảng 3 - Độ truyền sáng

Loại kính, mm

Độ truyền sáng, % không nhỏ hơn

2

88

3

87

4

85

5

84

6

83

8

82

10

80

12

78

15

75

19

70

Phương pháp thử

Theo TCVN 7219 : 2002.

Qui tắc nghiệm thu

- Việc nghiệm thu kính tấm được tiến hành theo từng lô sản phẩm. Lô là số lượng kính có cùng loại, cùng kích thước và được sản xuất trong một điều kiện được coi là như nhau.

- Lô sản phẩm được coi là đạt chất lượng khi số tấm kính bị loại bỏ (không đạt yêu cầu), sau khi kiểm tra theo điều 5, không vượt quá qui định của bảng 4.

Bảng 4 - Qui tắc nghiệm thu

Lô sản phẩm, tấm

Số lượng mẫu lấy ngẫu nhiên, tấm

Số mẫu không đạt cho phép, tấm

Từ 2 đến 50

2

0

Từ 51 đến 150

8

1

Từ 151 đến 500

8

1

Từ 501 đến 3 200

13

2

Từ 3 201 đến 35 000

20

3

 Lớn hơn 35 000

32

5

Ký hiệu qui ước

Kính nổi phù hợp tiêu chuẩn này có ký hiệu qui ước đảm bảo các thông tin theo trình tự sau: Tên kính, chiều dày, kích thước dài và rộng, ký hiệu tiêu chuẩn này.

Ví dụ: Kính nổi trong suốt, không màu, dùng trong xây dựng, có chiều dày 3 mm, chiều dài 6,00 m, rộng 3,21 m, có ký hiệu quy ước như sau:

Đóng gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển

➣ Đóng gói

Kính được đóng gói trong các kiện chuyên dùng theo cùng loại và kích thước, có sử dụng các vật liệu đệm lót, giảm chấn đảm bảo không ảnh hưởng đến chất lượng kính.

Trên các kiện phải có dấu hiệu cảnh báo đề phòng dễ vỡ.

➣ Ghi nhãn

Trên mỗi kiện kính phải có nhãn ghi các nội dung sau:

- Tên cơ sở sản xuất;

- Ký hiệu qui ước theo điều 7;

- Số lượng tấm kính hoặc số mét vuông trong một kiện hoặc trên một đơn vị bao gói;

- Ngày tháng sản xuất.

Lưu kho, bảo quản

Kính phải được bảo quản trong kho khô ráo. Các kiện kính được xếp ngay ngắn theo đúng loại trên giá đỡ và nghiêng một góc từ 10- 15o theo chiều thẳng đứng.

Vận chuyển

Các kiện kính được vận chuyển bằng mọi phương tiện có gông chèn chặt, đảm bảo an toàn trong suốt quá trình vận chuyển.

Hồ sơ công bố hợp chuẩn kính tấm xây dựng

Một bộ hồ sơ công bố hợp chuẩn kính tấm xây dựng sẽ bao gồm: 

➣ Bản công bố hợp chuẩn;

➣ Bản sao y bản chính GPĐKKD hoặc giấy tờ tương đương;

➣ Giấy chứng nhận hợp chuẩn kính tấm xây dựng theo TCVN 7218: 2018

Tổ chức chứng nhận và giám định quốc tế ISOCERT

ISOCERT là tổ chức chứng nhận quốc tế chuyên cung cấp dịch vụ chứng nhận hợp chuẩn kính tấm xây dựng và dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp công bố hợp chuẩn tại chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng. ISOCERT được tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng cấp phép theo nghị định 107-2017 NĐ CP và được văn phòng công nhận chất lượng (BOA) - Thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ công nhận và được cấp số VICAS 067.

Qua đó, ISOCERT có đầy đủ năng lực pháp lý để thực hiện các hoạt động chứng nhận và giám định quốc tế. Thấu hiểu được  vai trò quan trọng, xu thế thời đại cũng như luôn quan tâm lắng nghe từ phía khách hàng. Chúng tôi luôn hướng tới giải pháp, thủ tục trọn gói, giá thành hợp lý hướng tới "Hài Hòa Cùng Thịnh Vượng". 

Quy trình chứng nhận

 

Quy trình chứng nhận hợp chuẩn

 

Tài liệu liên quan

STT Tài liệu liên quan
1 Tải Phiếu Đăng ký chứng nhận Tải form đăng ký
2 Quy định nguyên tắc và điều kiện chứng nhận Tải form đăng ký
3 Hướng dẫn sử dụng dấu chứng nhận Tải form đăng ký
4 Thủ tục khiếu nại + kháng nghị 
5 Hướng dẫn mở rộng, thu hối phạm vi CN Tải form đăng ký
6 Danh sách đình chỉ chứng nhận

Khách hàng tiêu biểu

tại sao chọn chúng tôi
icon_why

Tại sao chọn chúng tôi

Cùng nâng cao chất lượng sản phẩm cho các doanh nghiệp vì lợi ích Quốc gia

Tin tưởng và hợp tác với ISOCERT để cùng xây dựng một tương lai thành công và bền vững.

Quy trình - Thủ tục dễ hiểu

icon_why

Hơn 200 Chuyên Gia và Nhân Sự có trình độ Đại Học Trở Lên

icon_why

Chi Nhánh ở cả 3 Miền Bắc - Trung - Nam

icon_why

Dịch Vụ Chuyên Nghiệp - Tận Tâm

icon_why

Chứng nhận được Công Nhận trên toàn thế giới thông qua IAFCERTSEARCH

icon_why

Khách hàng đánh giá, nhận xét

5

0 đánh giá

5

0

4

0

3

0

2

0

1

0

Bình luận

! Nhập đánh giá không được để trống

! Họ và tên không được để trống

! Số điện thoại không được để trống

0976.389.199
scrollTop
0976.389.199 Gọi chuyên gia Zalo